Characters remaining: 500/500
Translation

qua loa

Academic
Friendly

Từ "qua loa" trong tiếng Việt có nghĩalàm hoặc nói một cách sơ sài, không chi tiết, không cẩn thận. Khi dùng từ này, người ta thường muốn nhấn mạnh rằng một việc đó được thực hiện một cách nhanh chóng, không tỉ mỉ, hoặc chỉ dừng lạimức độ cơ bản không đi sâu vào chi tiết.

Cách sử dụng từ "qua loa":
  1. Ăn qua loa: Nghĩa là ăn một cách nhanh chóng, không chú ý đến việc thưởng thức món ăn. dụ: "Hôm nay tôi bận quá, chỉ kịp ăn qua loa để còn đi làm."

  2. Hỏi qua loa: Nghĩa là hỏi một cách sơ sài, không đi vào chi tiết. dụ: "Tôi chỉ hỏi qua loa về tình hình học tập của bạn ấy thôi."

  3. Việc ấy, tôi chỉ biết qua loa: Có nghĩatôi chỉ biết một cách sơ sài, không biết rõ ràng. dụ: "Về dự án mới, tôi chỉ biết qua loa, còn nhiều thông tin tôi chưa nắm ."

  4. Tác phong qua loa: Nghĩa là cách làm việc không cẩn thận, thiếu sự chú ý. dụ: "Anh ấy tác phong qua loa, nên thường mắc phải nhiều sai sót trong công việc."

Biến thể từ liên quan:
  • Qua: từ chỉ sự đi qua hoặc vượt qua.
  • Loa: Có thể mang nghĩa là to, lớn hoặc rõ ràng, nhưng trong trường hợp này, chỉ nhấn mạnh sự thiếu chi tiết.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Đại khái: Cũng có nghĩanói hoặc làm đại khái, không chi tiết.
  • Sơ sài: Diễn tả sự không cẩn thận, thiếu chi tiết trong cách làm.
  • Hời hợt: Nghĩa là không sâu sắc, không tìm hiểu kỹ lưỡng.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong giao tiếp hàng ngày, khi bạn muốn nhấn mạnh rằng bạn không thời gian hoặc không muốn đi sâu vào một vấn đề nào đó, bạn có thể dùng "qua loa".
  1. t. (thường dùng phụ sau đg.). Chỉ sơ qua gọi là . Ăn qua loa để còn đi. Hỏi qua loa vài câu. Việc ấy, tôi chỉ biết qua loa. Tác phong qua loa, đại khái (kng.).

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "qua loa"